Từ điển Trần Văn Chánh
市 - thị
① Chợ, nơi mua bán: 菜市 Chợ rau; 開市 Mở hàng; 罷市 Bãi chợ, bãi thị; ② Thành phố, thành thị: 胡志明市 Thành phố Hồ Chí Minh; 都市 Đô thị; 城市 Thành thị, thành phố; ③ Chỉ các thứ đo lường của Trung Quốc: 市鬥 Đấu Trung Quốc; 市斤 Cân Trung Quốc; 市里 Dặm; ④ (văn) Mua: 市恩 Mua ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
市 - thị
Chợ, nơi tụ họp mua bán — Mua bán trao đổi — Nơi dân cư tụ tập cư ngụ đông đúc, buôn bán sầm uất. Td: Thành thị Đô thị.


罷市 - bãi thị || 夜市 - dạ thị || 燈市 - đăng thị || 都市 - đô thị || 互市 - hỗ thị || 花市 - hoa thị || 坊市 - phường thị || 鬼市 - quỷ thị || 散市 - tán thị || 城市 - thành thị || 市政 - thị chính || 市價 - thị giá || 市廳 - thị sảnh || 市城 - thị thành || 市鎮 - thị trấn || 市場 - thị trường || 市肆 - thị tứ || 市社 - thị xã || 夕市 - tịch thị || 廛市 - triền thị || 市長 - thị trưởng ||